Học tiếng anh online, cách phát âm tiếng anh

Thành ngữ tiếng anh thông dụng về tình yêu

Tình yêu đề tài muôn thuở. Để có một tình yêu đẹp bạn cần những lời đường mật rót vào tai bạn gái. Bạn đã biết thể hiện tình cảm của mình đối với bạn gái bằng tiếng anh chưa? Nếu chưa thì hãy đọc bài viết sau đây của chúng tôi nhé, Thành ngữ tiếng anh thông dụng về tình yêu.

Những thành ngữ tiếng anh thông dụng nhất về tình yêu


Xem thêm: Cách học tiếng anh qua bài hát | Cách học tiếng anh qua phim
Ví dụ:
The shy man at the back of the class caught my eye.
Người đàn ông nhút nhát ở cuối lớp đã lọt vào mắt tôi.
To fancy someone (British English) = yêu thích ai đó (Anh-Anh)
Ví dụ:
My friend fancies you.
Bạn của tôi thích bạn.
To have a crush on someone = luôn nghĩ về ai đó.
Ví dụ:
When I was at school, I had a crush on a film star.
Khi tôi còn đi học, tôi hâm mộ cuồng nhiệt một diễn viên điện ảnh.
To have a soft spot for someone = yếu mềm về mặt tình cảm với ai
Ví dụ:
She has a soft spot for Richard – he can do anything.
Cô ấy yếu mềm về mặt tình cảm với Richard- nên anh ta có thể làm bất cứ điều gì.
To have the hots for someone = nhận ra ai đó rất quyến rũ, cuốn hút.
Ví dụ:
She’s got the hots for the new office manager.
Cô ấy thấy người trưởng phòng mới thật cuốn hút.
To go out with someone (British English) = hẹn hò cùng ai đó. (Anh-Anh)
Ví dụ:
They‘ve been going out together for years.
Họ đã hẹn hò với nhau trong nhiều năm.
To go steady = hẹn hò với ai.
Ví dụ:
They’ve been going steady since their first year at university.
Họ đã hẹn hò từ hồi năm nhất.
To fall head over heels for someone = yêu ai tha thiết
Ví dụ:
He fell head over heels for her.
Anh ấy đã yêu cô ấy tha thiết.
To be lovey-dovey = yêu thương
Ví dụ:
They’re so lovey-dovey, always whispering to each other and looking into each other’s eyes.
Họ đang rất yêu thương nhau, luôn thì thầm với nhau và nhìn vào mắt nhau.
To have eyes only for = chỉ dành ánh mắt cho…
Ví dụ:
He’s dropped all his old friends, now that he has eyes only for Susie.
Anh ấy đã bỏ tất cả bạn bè cũ, giờ anh ấy chỉ biết đến Susie.
To be the apple of someone’s eye = là báu vật của ai
Ví dụ:
She‘s the apple of her father’s eye.
Cô ấy là báu vật trong mắt cha của cô.

Đọc đến đấy chắc bạn đã có đủ cả một "cuốn từ điển " về những câu thành ngữ để tán gái hay thổ lộ tình cảm rồi phải không nào. Cố gắng chọn cho mình câu nào hay nhất để thể hiện tình cảm bạn nhé. Chúc các bạn thành công với thành ngữ tiếng anh bằng tình yêu.
Share on Google Plus

About Hùng Nguyễn

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

1 nhận xét:

  1. Wynn Las Vegas & Encore Resort - JT Hub
    Discover, 거제 출장마사지 enjoy 광주 출장샵 and save on hotel and travel deals from JT Travel Network, 속초 출장샵 the worlds leading network for hotel, 보령 출장샵 travel 전라남도 출장샵 & accomodations,

    Trả lờiXóa